Ống ASTM A312
Mô tả sản phẩm:
Ống thép không gỉ chủ yếu được sử dụng trong các hệ thống đường ống để vận chuyển chất lỏng hoặc khí.Ống thép không gỉ chống lại quá trình oxy hóa, làm cho nó trở thành một giải pháp bảo trì thấp, phù hợp với các ứng dụng hóa chất và nhiệt độ cao.Bởi vì nó dễ dàng được làm sạch và vệ sinh, ống thép không gỉ cũng được mong muốn cho các ứng dụng liên quan đến thực phẩm, đồ uống và dược phẩm.
Tính chất hóa học và cơ học
Tính chất cơ học và hóa học của ASTM A312 | ||||
ASTM A312 | Thành phần hóa học |
| ||
C (Tối đa) | Mn | Cr | NĂNG SUẤT (Tối thiểu) | |
Mpa | ||||
TP201 | 0,15 | 5,5-7,5 | 16-18 | 260 |
TP304 | 0,08 | 2,00 | 18-20 | 205 |
TP304L | 0,035 | 2,00 | 18-20 | 170 |
TP304H | 0,1 | 2,00 | 18-20 | 205 |
TP304N | 0,08 | 2,00 | 18-20 | 240 |
TP309S | 0,08 | 2,00 | 22-24 | 205 |
TP309H | 0,1 | 2,00 | 22-24 | 205 |
TP310S | 0,08 | 2,00 | 24-26 | 205 |
TP310H | 0,1 | 2,00 | 24-26 | 205 |
TP316 | 0,08 | 2,00 | 16-18 | 205 |
TP316L | 0,035 | 2,00 | 16-18 | 170 |
TP316H | 0,1 | 2,00 | 16-18 | 205 |
TP316Ti | 0,08 | 2,00 | 16-18 | 205 |
TP316N | 0,08 | 2,00 | 16-18 | 240 |
TP317 | 0,08 | 2,00 | 18-20 | 205 |
TP317L | 0,035 | 2,00 | 18-20 | 205 |
TP321 | 0,08 | 2,00 | 17-19 | 205 |
TP321H | 0,1 | 2,00 | 17-19 | 205 |
TP347 | 0,08 | 2,00 | 17-19 | 205 |
TP347H | 0,1 | 2,00 | 17-19 | 205 |
TP348 | 0,08 | 2,00 | 17-19 | 205 |
TP348H | 0,1 | 2,00 | 17-19 | 205 |
ASTM A312BẢNG LỊCH TRÌNH ĐƯỜNG ỐNG
PHẠM VI KÍCH THƯỚC
NPS | Đường kính ngoài | Lịch trình ống ASTM A312 | ||
(TRONG) | (TRONG) | |||
|
| SCH10S | SCH40S | SCH80S |
|
| Độ dày của tường (mm) | ||
1/8 | 0,405 | 1,24 | 1,73 | 2,41 |
1/4 | 0,54 | 1,65 | 2,24 | 3.02 |
3/8 | 0,675 | 1,65 | 2,31 | 3.2 |
1/2 | 0,84 | 2.11 | 2,77 | 3,73 |
3/4 | 1,05 | 2.11 | 2,87 | 3,91 |
1 | 1.315 | 2,77 | 3,38 | 4,55 |
1 1/4 | 1,66 | 2,77 | 3,56 | 4,85 |
1 1/2 | 1.9 | 2,77 | 3,68 | 5.08 |
2 | 2.375 | 2,77 | 3,91 | 5,54 |
2 1/2 | 2.875 | 3,05 | 5.16 | 7.01 |
3 | 3,5 | 3,05 | 5,49 | 7,62 |
3 rưỡi | 4 | 3,05 | 5,74 | 8.08 |
4 | 4,5 | 3,05 | 6.02 | 8,56 |
5 | 5.563 | 3.4 | 6,55 | 9,52 |
6 | 6.625 | 3.4 | 7.11 | 10,97 |
8 | 8.625 | 3,76 | 8.18 | 12.7 |
10 | 10,75 | 4.19 | 9.27 | 12.7 |
12 | 12,75 | 4,57 | 9,52 | 12.7 |
14 | 14 | 4,78 | 9,52 | 12.7 |
16 | 16 | 4,78 | 9,52 | 12.7 |
18 | 18 | 4,78 | 9,52 | 12.7 |
20 | 20 | 5,54 | 9,52 | 12.7 |
22 | 22 | 5,54 | 9,52 | 12.7 |
24 | 24 | 6,35 | 9,52 | 12.7 |
30 | 30 | 7,92 | 9,52 | 12.7 |
ASTM A312KHẢ NĂNG CHỊU ĐỘ DÀY CỦA TƯỜNG ỐNG (WT)
Người chỉ định NPS | Dung sai,% từ danh nghĩa |
bao gồm 1⁄8 đến 21⁄2, tất cả t/D tỷ lệ | +20%/-12,5% |
3 đến 18 bao gồm, t/D lên đến 5 % bao gồm | +22,5%/-12,5% |
bao gồm 3 đến 18, t/D > 5 % | +15%/-12,5% |
20 và lớn hơn, hàn, tất cả các tỷ lệ t/D | +17,5%/-12,5% |
20 và lớn hơn, liền mạch, t/D lên đến 5 % bao gồm | +22,5%/-12,5% |
20 và lớn hơn, liền mạch, t/D > 5 % | +15%/-12,5% |