Công ty có khả năng sản xuất các loại ống thép không gỉ Austenit và siêu Austenit, ống thép không gỉ Ferrit, ống thép song pha và siêu song pha với nhiều mác thép khác nhau, đường kính ngoài từ φ8mm đến φ3600mm và độ dày thành từ 0,2mm đến 120mm. Ngoài ra, công ty còn sản xuất ống hợp kim niken, ống hợp kim titan, ống hợp kim đồng, ống composite, v.v. Đây là một doanh nghiệp sản xuất ống thép không gỉ hàn trong nước với đầy đủ các chủng loại và quy cách sản phẩm đa dạng.
Xây dựng hệ thống đảm bảo chất lượng tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn sản phẩm như GB (tiêu chuẩn quốc gia), ASTM (tiêu chuẩn Mỹ), DIN (tiêu chuẩn Đức), JIS (tiêu chuẩn Nhật Bản), và thiết lập một hệ thống kiểm soát chất lượng, nghiên cứu và phát triển sản phẩm hoàn chỉnh.
Công ty cam kết nghiên cứu, phát triển, sản xuất và kinh doanh: ống và phụ kiện cho nhà máy điện hạt nhân, nhiệt điện, dầu khí, than đá, hóa chất, khí đốt tự nhiên và các ngành kỹ thuật năng lượng khác; các sản phẩm liên quan đến nước sinh hoạt đô thị, vệ sinh thực phẩm, dược phẩm, công nghiệp điện tử, kỹ thuật môi trường, kỹ thuật sinh học, kỹ thuật hàng hải; ống và phụ kiện hiệu suất cao, chống ăn mòn cao cho các công trình vận chuyển đường ống khí và chất lỏng như kỹ thuật nhiệt độ cực thấp; ống và phụ kiện chịu nhiệt độ và áp suất cao cho các kết cấu cơ khí, nồi hơi, bộ trao đổi nhiệt và bình ngưng.
Thép không gỉ Austenit là loại thép không gỉ có crom và niken là các nguyên tố hợp kim chính và có cấu trúc Austenit ở nhiệt độ phòng. Khi thép chứa khoảng 18% Cr, 8%~10% Ni và khoảng 0,1% C, nó sẽ có cấu trúc Austenit ổn định. Thép không gỉ crom-niken Austenit bao gồm thép 18Cr-8Ni nổi tiếng và thép dòng Cr-Ni cao cấp được phát triển bằng cách tăng hàm lượng Cr và Ni và thêm Mo, Cu, Si, Nb, Ti và các nguyên tố khác.
Thép không gỉ Austenit không nhiễm từ và có tính chất cơ học tốt (độ dẻo dai và độ đàn hồi cao), dễ gia công, dập và hàn. Hàm lượng crom cao giúp cải thiện đáng kể khả năng chống ăn mòn của thép, vì bề mặt dễ hình thành lớp màng oxit crom dày đặc và bền chắc, có khả năng chống ăn mòn tốt, chịu nhiệt tốt và hoạt động tốt ở nhiệt độ thấp trong môi trường oxy hóa. Nó phù hợp cho các thiết bị và linh kiện chịu tải nặng và yêu cầu khả năng chống ăn mòn thấp, đặc biệt là có phạm vi ứng dụng cực kỳ rộng rãi trong xây dựng dân dụng, công nghiệp nhẹ và các lĩnh vực khác.
Các thương hiệu phổ biến
Tiêu chuẩn quốc gia: 06Cr19Ni10, 022Cr19Ni10, 06Cr17Ni12Mo2, 022Cr17Ni12Mo2, 06Cr25Ni20, 06Cr18Ni11Ti, 07Cr19Ni11Ti, 06Cr18Ni11Nb, 07Cr18Ni11Nb;
Tiêu chuẩn Mỹ: 304, 304L, 316, 316L, 310S, 321, 321H, 347, 347H
Các tiêu chuẩn thường dùng
Tiêu chuẩn quốc gia: GB/T 12771-2019, GB/T 24593-2018, HG/T 20537.1~4-1992;
Các tiêu chuẩn của Mỹ: ASTM A312-21, ASTM A358-19, ASTM A249-18, ASTM A778-16, ASTM A813-14, ASTM A1016-18;
Tiêu chuẩn châu Âu: EN10217-7:2021;
Thời gian đăng bài: 24/01/2024
